Tính giá trị
\frac{11\sqrt{3}}{3}-\frac{15}{2}\approx -1,149147039
Phân tích thành thừa số
\frac{22 \sqrt{3} - 45}{6} = -1,1491470389141167
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
4 \sqrt { 3 } - 6 - \frac { 1 } { 4 \sqrt { 3 } - 6 } - 1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\sqrt{3}-6-\frac{4\sqrt{3}+6}{\left(4\sqrt{3}-6\right)\left(4\sqrt{3}+6\right)}-1
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{4\sqrt{3}-6} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 4\sqrt{3}+6.
4\sqrt{3}-6-\frac{4\sqrt{3}+6}{\left(4\sqrt{3}\right)^{2}-6^{2}}-1
Xét \left(4\sqrt{3}-6\right)\left(4\sqrt{3}+6\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
4\sqrt{3}-6-\frac{4\sqrt{3}+6}{4^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}-6^{2}}-1
Khai triển \left(4\sqrt{3}\right)^{2}.
4\sqrt{3}-6-\frac{4\sqrt{3}+6}{16\left(\sqrt{3}\right)^{2}-6^{2}}-1
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
4\sqrt{3}-6-\frac{4\sqrt{3}+6}{16\times 3-6^{2}}-1
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
4\sqrt{3}-6-\frac{4\sqrt{3}+6}{48-6^{2}}-1
Nhân 16 với 3 để có được 48.
4\sqrt{3}-6-\frac{4\sqrt{3}+6}{48-36}-1
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
4\sqrt{3}-6-\frac{4\sqrt{3}+6}{12}-1
Lấy 48 trừ 36 để có được 12.
4\sqrt{3}-7-\frac{4\sqrt{3}+6}{12}
Lấy -6 trừ 1 để có được -7.
\frac{12\left(4\sqrt{3}-7\right)}{12}-\frac{4\sqrt{3}+6}{12}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 4\sqrt{3}-7 với \frac{12}{12}.
\frac{12\left(4\sqrt{3}-7\right)-\left(4\sqrt{3}+6\right)}{12}
Do \frac{12\left(4\sqrt{3}-7\right)}{12} và \frac{4\sqrt{3}+6}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{48\sqrt{3}-84-4\sqrt{3}-6}{12}
Thực hiện nhân trong 12\left(4\sqrt{3}-7\right)-\left(4\sqrt{3}+6\right).
\frac{44\sqrt{3}-90}{12}
Tính toán trong 48\sqrt{3}-84-4\sqrt{3}-6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}