Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4\sqrt{3}-6-\frac{4\sqrt{3}+6}{\left(4\sqrt{3}-6\right)\left(4\sqrt{3}+6\right)}-1
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{4\sqrt{3}-6} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 4\sqrt{3}+6.
4\sqrt{3}-6-\frac{4\sqrt{3}+6}{\left(4\sqrt{3}\right)^{2}-6^{2}}-1
Xét \left(4\sqrt{3}-6\right)\left(4\sqrt{3}+6\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
4\sqrt{3}-6-\frac{4\sqrt{3}+6}{4^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}-6^{2}}-1
Khai triển \left(4\sqrt{3}\right)^{2}.
4\sqrt{3}-6-\frac{4\sqrt{3}+6}{16\left(\sqrt{3}\right)^{2}-6^{2}}-1
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
4\sqrt{3}-6-\frac{4\sqrt{3}+6}{16\times 3-6^{2}}-1
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
4\sqrt{3}-6-\frac{4\sqrt{3}+6}{48-6^{2}}-1
Nhân 16 với 3 để có được 48.
4\sqrt{3}-6-\frac{4\sqrt{3}+6}{48-36}-1
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
4\sqrt{3}-6-\frac{4\sqrt{3}+6}{12}-1
Lấy 48 trừ 36 để có được 12.
4\sqrt{3}-7-\frac{4\sqrt{3}+6}{12}
Lấy -6 trừ 1 để có được -7.
\frac{12\left(4\sqrt{3}-7\right)}{12}-\frac{4\sqrt{3}+6}{12}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 4\sqrt{3}-7 với \frac{12}{12}.
\frac{12\left(4\sqrt{3}-7\right)-\left(4\sqrt{3}+6\right)}{12}
Do \frac{12\left(4\sqrt{3}-7\right)}{12} và \frac{4\sqrt{3}+6}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{48\sqrt{3}-84-4\sqrt{3}-6}{12}
Thực hiện nhân trong 12\left(4\sqrt{3}-7\right)-\left(4\sqrt{3}+6\right).
\frac{44\sqrt{3}-90}{12}
Tính toán trong 48\sqrt{3}-84-4\sqrt{3}-6.