Tính giá trị
\frac{10}{9}\approx 1,111111111
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 5}{3 ^ {2}} = 1\frac{1}{9} = 1,1111111111111112
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
4 \frac { 5 } { 9 } - ( \frac { 1 } { 9 } + 3 \frac { 1 } { 3 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{36+5}{9}-\left(\frac{1}{9}+\frac{3\times 3+1}{3}\right)
Nhân 4 với 9 để có được 36.
\frac{41}{9}-\left(\frac{1}{9}+\frac{3\times 3+1}{3}\right)
Cộng 36 với 5 để có được 41.
\frac{41}{9}-\left(\frac{1}{9}+\frac{9+1}{3}\right)
Nhân 3 với 3 để có được 9.
\frac{41}{9}-\left(\frac{1}{9}+\frac{10}{3}\right)
Cộng 9 với 1 để có được 10.
\frac{41}{9}-\left(\frac{1}{9}+\frac{30}{9}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 9 và 3 là 9. Chuyển đổi \frac{1}{9} và \frac{10}{3} thành phân số với mẫu số là 9.
\frac{41}{9}-\frac{1+30}{9}
Do \frac{1}{9} và \frac{30}{9} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{41}{9}-\frac{31}{9}
Cộng 1 với 30 để có được 31.
\frac{41-31}{9}
Do \frac{41}{9} và \frac{31}{9} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{10}{9}
Lấy 41 trừ 31 để có được 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}