Tính giá trị
\frac{185}{168}\approx 1,101190476
Phân tích thành thừa số
\frac{5 \cdot 37}{2 ^ {3} \cdot 3 \cdot 7} = 1\frac{17}{168} = 1,1011904761904763
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{32+5}{8}}{\frac{5\times 4+1}{4}\times \frac{4}{5}}
Nhân 4 với 8 để có được 32.
\frac{\frac{37}{8}}{\frac{5\times 4+1}{4}\times \frac{4}{5}}
Cộng 32 với 5 để có được 37.
\frac{\frac{37}{8}}{\frac{20+1}{4}\times \frac{4}{5}}
Nhân 5 với 4 để có được 20.
\frac{\frac{37}{8}}{\frac{21}{4}\times \frac{4}{5}}
Cộng 20 với 1 để có được 21.
\frac{\frac{37}{8}}{\frac{21\times 4}{4\times 5}}
Nhân \frac{21}{4} với \frac{4}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{37}{8}}{\frac{21}{5}}
Giản ước 4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{37}{8}\times \frac{5}{21}
Chia \frac{37}{8} cho \frac{21}{5} bằng cách nhân \frac{37}{8} với nghịch đảo của \frac{21}{5}.
\frac{37\times 5}{8\times 21}
Nhân \frac{37}{8} với \frac{5}{21} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{185}{168}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{37\times 5}{8\times 21}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}