Tính giá trị
\frac{7}{6}\approx 1,166666667
Phân tích thành thừa số
\frac{7}{2 \cdot 3} = 1\frac{1}{6} = 1,1666666666666667
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{24+1}{6}\times \frac{1}{3}-\frac{1}{2}\times \frac{4}{9}
Nhân 4 với 6 để có được 24.
\frac{25}{6}\times \frac{1}{3}-\frac{1}{2}\times \frac{4}{9}
Cộng 24 với 1 để có được 25.
\frac{25\times 1}{6\times 3}-\frac{1}{2}\times \frac{4}{9}
Nhân \frac{25}{6} với \frac{1}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{25}{18}-\frac{1}{2}\times \frac{4}{9}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{25\times 1}{6\times 3}.
\frac{25}{18}-\frac{1\times 4}{2\times 9}
Nhân \frac{1}{2} với \frac{4}{9} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{25}{18}-\frac{4}{18}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 4}{2\times 9}.
\frac{25-4}{18}
Do \frac{25}{18} và \frac{4}{18} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{21}{18}
Lấy 25 trừ 4 để có được 21.
\frac{7}{6}
Rút gọn phân số \frac{21}{18} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}