Tính giá trị
\frac{104}{27}\approx 3,851851852
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {3} \cdot 13}{3 ^ {3}} = 3\frac{23}{27} = 3,8518518518518516
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
4 \frac { 1 } { 3 } \div \frac { 1 } { 2 } \cdot \frac { 4 } { 9 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(4\times 3+1\right)\times 2}{3}\times \frac{4}{9}
Chia \frac{4\times 3+1}{3} cho \frac{1}{2} bằng cách nhân \frac{4\times 3+1}{3} với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
\frac{\left(12+1\right)\times 2}{3}\times \frac{4}{9}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\frac{13\times 2}{3}\times \frac{4}{9}
Cộng 12 với 1 để có được 13.
\frac{26}{3}\times \frac{4}{9}
Nhân 13 với 2 để có được 26.
\frac{26\times 4}{3\times 9}
Nhân \frac{26}{3} với \frac{4}{9} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{104}{27}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{26\times 4}{3\times 9}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}