4 \frac { - 1 } { 7 } \cdot 1 \frac { 1 } { 9 }
Tính giá trị
\frac{30}{7}\approx 4,285714286
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 3 \cdot 5}{7} = 4\frac{2}{7} = 4,285714285714286
Bài kiểm tra
4 \frac { - 1 } { 7 } \cdot 1 \frac { 1 } { 9 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{28-1}{7}\times \frac{1\times 9+1}{9}
Nhân 4 với 7 để có được 28.
\frac{27}{7}\times \frac{1\times 9+1}{9}
Lấy 28 trừ 1 để có được 27.
\frac{27}{7}\times \frac{9+1}{9}
Nhân 1 với 9 để có được 9.
\frac{27}{7}\times \frac{10}{9}
Cộng 9 với 1 để có được 10.
\frac{27\times 10}{7\times 9}
Nhân \frac{27}{7} với \frac{10}{9} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{270}{63}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{27\times 10}{7\times 9}.
\frac{30}{7}
Rút gọn phân số \frac{270}{63} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}