Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

39x^{2}-14x-16=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{\left(-14\right)^{2}-4\times 39\left(-16\right)}}{2\times 39}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196-4\times 39\left(-16\right)}}{2\times 39}
Bình phương -14.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196-156\left(-16\right)}}{2\times 39}
Nhân -4 với 39.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196+2496}}{2\times 39}
Nhân -156 với -16.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{2692}}{2\times 39}
Cộng 196 vào 2496.
x=\frac{-\left(-14\right)±2\sqrt{673}}{2\times 39}
Lấy căn bậc hai của 2692.
x=\frac{14±2\sqrt{673}}{2\times 39}
Số đối của số -14 là 14.
x=\frac{14±2\sqrt{673}}{78}
Nhân 2 với 39.
x=\frac{2\sqrt{673}+14}{78}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{14±2\sqrt{673}}{78} khi ± là số dương. Cộng 14 vào 2\sqrt{673}.
x=\frac{\sqrt{673}+7}{39}
Chia 14+2\sqrt{673} cho 78.
x=\frac{14-2\sqrt{673}}{78}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{14±2\sqrt{673}}{78} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{673} khỏi 14.
x=\frac{7-\sqrt{673}}{39}
Chia 14-2\sqrt{673} cho 78.
39x^{2}-14x-16=39\left(x-\frac{\sqrt{673}+7}{39}\right)\left(x-\frac{7-\sqrt{673}}{39}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{7+\sqrt{673}}{39} vào x_{1} và \frac{7-\sqrt{673}}{39} vào x_{2}.