Tìm x
x=\frac{\sqrt{8031907}+6845}{12902}\approx 0,750198568
x=\frac{6845-\sqrt{8031907}}{12902}\approx 0,310877234
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
38706x^{2}-41070x+9027=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-41070\right)±\sqrt{\left(-41070\right)^{2}-4\times 38706\times 9027}}{2\times 38706}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 38706 vào a, -41070 vào b và 9027 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-41070\right)±\sqrt{1686744900-4\times 38706\times 9027}}{2\times 38706}
Bình phương -41070.
x=\frac{-\left(-41070\right)±\sqrt{1686744900-154824\times 9027}}{2\times 38706}
Nhân -4 với 38706.
x=\frac{-\left(-41070\right)±\sqrt{1686744900-1397596248}}{2\times 38706}
Nhân -154824 với 9027.
x=\frac{-\left(-41070\right)±\sqrt{289148652}}{2\times 38706}
Cộng 1686744900 vào -1397596248.
x=\frac{-\left(-41070\right)±6\sqrt{8031907}}{2\times 38706}
Lấy căn bậc hai của 289148652.
x=\frac{41070±6\sqrt{8031907}}{2\times 38706}
Số đối của số -41070 là 41070.
x=\frac{41070±6\sqrt{8031907}}{77412}
Nhân 2 với 38706.
x=\frac{6\sqrt{8031907}+41070}{77412}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{41070±6\sqrt{8031907}}{77412} khi ± là số dương. Cộng 41070 vào 6\sqrt{8031907}.
x=\frac{\sqrt{8031907}+6845}{12902}
Chia 41070+6\sqrt{8031907} cho 77412.
x=\frac{41070-6\sqrt{8031907}}{77412}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{41070±6\sqrt{8031907}}{77412} khi ± là số âm. Trừ 6\sqrt{8031907} khỏi 41070.
x=\frac{6845-\sqrt{8031907}}{12902}
Chia 41070-6\sqrt{8031907} cho 77412.
x=\frac{\sqrt{8031907}+6845}{12902} x=\frac{6845-\sqrt{8031907}}{12902}
Hiện phương trình đã được giải.
38706x^{2}-41070x+9027=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
38706x^{2}-41070x+9027-9027=-9027
Trừ 9027 khỏi cả hai vế của phương trình.
38706x^{2}-41070x=-9027
Trừ 9027 cho chính nó ta có 0.
\frac{38706x^{2}-41070x}{38706}=-\frac{9027}{38706}
Chia cả hai vế cho 38706.
x^{2}+\left(-\frac{41070}{38706}\right)x=-\frac{9027}{38706}
Việc chia cho 38706 sẽ làm mất phép nhân với 38706.
x^{2}-\frac{6845}{6451}x=-\frac{9027}{38706}
Rút gọn phân số \frac{-41070}{38706} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
x^{2}-\frac{6845}{6451}x=-\frac{3009}{12902}
Rút gọn phân số \frac{-9027}{38706} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x^{2}-\frac{6845}{6451}x+\left(-\frac{6845}{12902}\right)^{2}=-\frac{3009}{12902}+\left(-\frac{6845}{12902}\right)^{2}
Chia -\frac{6845}{6451}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{6845}{12902}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{6845}{12902} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{6845}{6451}x+\frac{46854025}{166461604}=-\frac{3009}{12902}+\frac{46854025}{166461604}
Bình phương -\frac{6845}{12902} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{6845}{6451}x+\frac{46854025}{166461604}=\frac{8031907}{166461604}
Cộng -\frac{3009}{12902} với \frac{46854025}{166461604} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{6845}{12902}\right)^{2}=\frac{8031907}{166461604}
Phân tích x^{2}-\frac{6845}{6451}x+\frac{46854025}{166461604} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{6845}{12902}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{8031907}{166461604}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{6845}{12902}=\frac{\sqrt{8031907}}{12902} x-\frac{6845}{12902}=-\frac{\sqrt{8031907}}{12902}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{8031907}+6845}{12902} x=\frac{6845-\sqrt{8031907}}{12902}
Cộng \frac{6845}{12902} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}