36=40 \% \div 100 \% =36
Xác minh
sai
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
36=\frac{\frac{40}{100}}{1}\text{ and }\frac{\frac{40}{100}}{\frac{100}{100}}=36
Chia 100 cho 100 ta có 1.
36=\frac{\frac{40}{100}}{1}\text{ and }\frac{\frac{40}{100}}{1}=36
Chia 100 cho 100 ta có 1.
36=\frac{\frac{2}{5}}{1}\text{ and }\frac{\frac{40}{100}}{1}=36
Rút gọn phân số \frac{40}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 20.
36=\frac{2}{5}\text{ and }\frac{\frac{40}{100}}{1}=36
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{180}{5}=\frac{2}{5}\text{ and }\frac{\frac{40}{100}}{1}=36
Chuyển đổi 36 thành phân số \frac{180}{5}.
\text{false}\text{ and }\frac{\frac{40}{100}}{1}=36
So sánh \frac{180}{5} và \frac{2}{5}.
\text{false}\text{ and }\frac{\frac{2}{5}}{1}=36
Rút gọn phân số \frac{40}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 20.
\text{false}\text{ and }\frac{2}{5}=36
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\text{false}\text{ and }\frac{2}{5}=\frac{180}{5}
Chuyển đổi 36 thành phân số \frac{180}{5}.
\text{false}\text{ and }\text{false}
So sánh \frac{2}{5} và \frac{180}{5}.
\text{false}
Hợp của \text{false} và \text{false} là \text{false}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}