Chuyển đến nội dung chính
Tìm v
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

v^{2}=\frac{49}{36}
Chia cả hai vế cho 36.
v^{2}-\frac{49}{36}=0
Trừ \frac{49}{36} khỏi cả hai vế.
36v^{2}-49=0
Nhân cả hai vế với 36.
\left(6v-7\right)\left(6v+7\right)=0
Xét 36v^{2}-49. Viết lại 36v^{2}-49 dưới dạng \left(6v\right)^{2}-7^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
v=\frac{7}{6} v=-\frac{7}{6}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 6v-7=0 và 6v+7=0.
v^{2}=\frac{49}{36}
Chia cả hai vế cho 36.
v=\frac{7}{6} v=-\frac{7}{6}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
v^{2}=\frac{49}{36}
Chia cả hai vế cho 36.
v^{2}-\frac{49}{36}=0
Trừ \frac{49}{36} khỏi cả hai vế.
v=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-\frac{49}{36}\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -\frac{49}{36} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
v=\frac{0±\sqrt{-4\left(-\frac{49}{36}\right)}}{2}
Bình phương 0.
v=\frac{0±\sqrt{\frac{49}{9}}}{2}
Nhân -4 với -\frac{49}{36}.
v=\frac{0±\frac{7}{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của \frac{49}{9}.
v=\frac{7}{6}
Bây giờ, giải phương trình v=\frac{0±\frac{7}{3}}{2} khi ± là số dương.
v=-\frac{7}{6}
Bây giờ, giải phương trình v=\frac{0±\frac{7}{3}}{2} khi ± là số âm.
v=\frac{7}{6} v=-\frac{7}{6}
Hiện phương trình đã được giải.