Phân tích thành thừa số
\left(2a-3b\right)\left(3a-2b\right)\left(2a+3b\right)\left(3a+2b\right)
Tính giá trị
36a^{4}+36b^{4}-97\left(ab\right)^{2}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
36 { a }^{ 4 } -97 { a }^{ 2 } { b }^{ 2 } +36 { b }^{ 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
36a^{4}-97b^{2}a^{2}+36b^{4}
Xem 36a^{4}-97a^{2}b^{2}+36b^{4} như một đa thức trên biến a.
\left(4a^{2}-9b^{2}\right)\left(9a^{2}-4b^{2}\right)
Tìm một thừa số của biểu mẫu ka^{m}+n, vị trí ka^{m} chia monomial với sức mạnh cao nhất 36a^{4} và n chia yếu tố hằng số 36b^{4}. Một phân số như vậy là 4a^{2}-9b^{2}. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng thừa số này.
\left(2a-3b\right)\left(2a+3b\right)
Xét 4a^{2}-9b^{2}. Viết lại 4a^{2}-9b^{2} dưới dạng \left(2a\right)^{2}-\left(3b\right)^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: p^{2}-q^{2}=\left(p-q\right)\left(p+q\right).
\left(3a-2b\right)\left(3a+2b\right)
Xét 9a^{2}-4b^{2}. Viết lại 9a^{2}-4b^{2} dưới dạng \left(3a\right)^{2}-\left(2b\right)^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: p^{2}-q^{2}=\left(p-q\right)\left(p+q\right).
\left(2a-3b\right)\left(2a+3b\right)\left(3a-2b\right)\left(3a+2b\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}