Tìm t
t=\frac{9}{4\Delta }
\Delta \neq 0
Tìm Δ
\Delta =\frac{9}{4t}
t\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
36=16\Delta t
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
16\Delta t=36
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{16\Delta t}{16\Delta }=\frac{36}{16\Delta }
Chia cả hai vế cho 16\Delta .
t=\frac{36}{16\Delta }
Việc chia cho 16\Delta sẽ làm mất phép nhân với 16\Delta .
t=\frac{9}{4\Delta }
Chia 36 cho 16\Delta .
36=16\Delta t
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
16\Delta t=36
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
16t\Delta =36
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{16t\Delta }{16t}=\frac{36}{16t}
Chia cả hai vế cho 16t.
\Delta =\frac{36}{16t}
Việc chia cho 16t sẽ làm mất phép nhân với 16t.
\Delta =\frac{9}{4t}
Chia 36 cho 16t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}