Tìm r
r=\sqrt{37}\approx 6,08276253
r=-\sqrt{37}\approx -6,08276253
r=-6
r=6
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{r^{2}-36}=r^{2}-36
Trừ 36 khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{r^{2}-36}\right)^{2}=\left(r^{2}-36\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
r^{2}-36=\left(r^{2}-36\right)^{2}
Tính \sqrt{r^{2}-36} mũ 2 và ta có r^{2}-36.
r^{2}-36=\left(r^{2}\right)^{2}-72r^{2}+1296
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(r^{2}-36\right)^{2}.
r^{2}-36=r^{4}-72r^{2}+1296
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
r^{2}-36-r^{4}=-72r^{2}+1296
Trừ r^{4} khỏi cả hai vế.
r^{2}-36-r^{4}+72r^{2}=1296
Thêm 72r^{2} vào cả hai vế.
73r^{2}-36-r^{4}=1296
Kết hợp r^{2} và 72r^{2} để có được 73r^{2}.
73r^{2}-36-r^{4}-1296=0
Trừ 1296 khỏi cả hai vế.
73r^{2}-1332-r^{4}=0
Lấy -36 trừ 1296 để có được -1332.
-t^{2}+73t-1332=0
Thay r^{2} vào t.
t=\frac{-73±\sqrt{73^{2}-4\left(-1\right)\left(-1332\right)}}{-2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay -1 cho a, 73 cho b và -1332 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-73±1}{-2}
Thực hiện phép tính.
t=36 t=37
Giải phương trình t=\frac{-73±1}{-2} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
r=6 r=-6 r=\sqrt{37} r=-\sqrt{37}
Vì r=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định r=±\sqrt{t} với từng t.
36+\sqrt{6^{2}-36}=6^{2}
Thay r bằng 6 trong phương trình 36+\sqrt{r^{2}-36}=r^{2}.
36=36
Rút gọn. Giá trị r=6 thỏa mãn phương trình.
36+\sqrt{\left(-6\right)^{2}-36}=\left(-6\right)^{2}
Thay r bằng -6 trong phương trình 36+\sqrt{r^{2}-36}=r^{2}.
36=36
Rút gọn. Giá trị r=-6 thỏa mãn phương trình.
36+\sqrt{\left(\sqrt{37}\right)^{2}-36}=\left(\sqrt{37}\right)^{2}
Thay r bằng \sqrt{37} trong phương trình 36+\sqrt{r^{2}-36}=r^{2}.
37=37
Rút gọn. Giá trị r=\sqrt{37} thỏa mãn phương trình.
36+\sqrt{\left(-\sqrt{37}\right)^{2}-36}=\left(-\sqrt{37}\right)^{2}
Thay r bằng -\sqrt{37} trong phương trình 36+\sqrt{r^{2}-36}=r^{2}.
37=37
Rút gọn. Giá trị r=-\sqrt{37} thỏa mãn phương trình.
r=6 r=-6 r=\sqrt{37} r=-\sqrt{37}
Liệt kê tất cả các giải pháp của \sqrt{r^{2}-36}=r^{2}-36.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}