Tìm x
x = \frac{2 \sqrt{59539} - 129}{35} \approx 10,257494141
x=\frac{-2\sqrt{59539}-129}{35}\approx -17,628922712
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
35 { x }^{ 2 } +258x-6329=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
35x^{2}+258x-6329=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-258±\sqrt{258^{2}-4\times 35\left(-6329\right)}}{2\times 35}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 35 vào a, 258 vào b và -6329 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-258±\sqrt{66564-4\times 35\left(-6329\right)}}{2\times 35}
Bình phương 258.
x=\frac{-258±\sqrt{66564-140\left(-6329\right)}}{2\times 35}
Nhân -4 với 35.
x=\frac{-258±\sqrt{66564+886060}}{2\times 35}
Nhân -140 với -6329.
x=\frac{-258±\sqrt{952624}}{2\times 35}
Cộng 66564 vào 886060.
x=\frac{-258±4\sqrt{59539}}{2\times 35}
Lấy căn bậc hai của 952624.
x=\frac{-258±4\sqrt{59539}}{70}
Nhân 2 với 35.
x=\frac{4\sqrt{59539}-258}{70}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-258±4\sqrt{59539}}{70} khi ± là số dương. Cộng -258 vào 4\sqrt{59539}.
x=\frac{2\sqrt{59539}-129}{35}
Chia -258+4\sqrt{59539} cho 70.
x=\frac{-4\sqrt{59539}-258}{70}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-258±4\sqrt{59539}}{70} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{59539} khỏi -258.
x=\frac{-2\sqrt{59539}-129}{35}
Chia -258-4\sqrt{59539} cho 70.
x=\frac{2\sqrt{59539}-129}{35} x=\frac{-2\sqrt{59539}-129}{35}
Hiện phương trình đã được giải.
35x^{2}+258x-6329=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
35x^{2}+258x-6329-\left(-6329\right)=-\left(-6329\right)
Cộng 6329 vào cả hai vế của phương trình.
35x^{2}+258x=-\left(-6329\right)
Trừ -6329 cho chính nó ta có 0.
35x^{2}+258x=6329
Trừ -6329 khỏi 0.
\frac{35x^{2}+258x}{35}=\frac{6329}{35}
Chia cả hai vế cho 35.
x^{2}+\frac{258}{35}x=\frac{6329}{35}
Việc chia cho 35 sẽ làm mất phép nhân với 35.
x^{2}+\frac{258}{35}x+\left(\frac{129}{35}\right)^{2}=\frac{6329}{35}+\left(\frac{129}{35}\right)^{2}
Chia \frac{258}{35}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{129}{35}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{129}{35} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{258}{35}x+\frac{16641}{1225}=\frac{6329}{35}+\frac{16641}{1225}
Bình phương \frac{129}{35} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{258}{35}x+\frac{16641}{1225}=\frac{238156}{1225}
Cộng \frac{6329}{35} với \frac{16641}{1225} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{129}{35}\right)^{2}=\frac{238156}{1225}
Phân tích x^{2}+\frac{258}{35}x+\frac{16641}{1225} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{129}{35}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{238156}{1225}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{129}{35}=\frac{2\sqrt{59539}}{35} x+\frac{129}{35}=-\frac{2\sqrt{59539}}{35}
Rút gọn.
x=\frac{2\sqrt{59539}-129}{35} x=\frac{-2\sqrt{59539}-129}{35}
Trừ \frac{129}{35} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}