Tìm x (complex solution)
x=2+2\sqrt{59}i\approx 2+15,362291496i
x=-2\sqrt{59}i+2\approx 2-15,362291496i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
525=\left(19-x\right)\left(15+x\right)
Nhân 35 với 15 để có được 525.
525=285+4x-x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 19-x với 15+x và kết hợp các số hạng tương đương.
285+4x-x^{2}=525
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
285+4x-x^{2}-525=0
Trừ 525 khỏi cả hai vế.
-240+4x-x^{2}=0
Lấy 285 trừ 525 để có được -240.
-x^{2}+4x-240=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\left(-1\right)\left(-240\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 4 vào b và -240 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-4±\sqrt{16-4\left(-1\right)\left(-240\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 4.
x=\frac{-4±\sqrt{16+4\left(-240\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-4±\sqrt{16-960}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -240.
x=\frac{-4±\sqrt{-944}}{2\left(-1\right)}
Cộng 16 vào -960.
x=\frac{-4±4\sqrt{59}i}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của -944.
x=\frac{-4±4\sqrt{59}i}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{-4+4\sqrt{59}i}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±4\sqrt{59}i}{-2} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 4i\sqrt{59}.
x=-2\sqrt{59}i+2
Chia -4+4i\sqrt{59} cho -2.
x=\frac{-4\sqrt{59}i-4}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±4\sqrt{59}i}{-2} khi ± là số âm. Trừ 4i\sqrt{59} khỏi -4.
x=2+2\sqrt{59}i
Chia -4-4i\sqrt{59} cho -2.
x=-2\sqrt{59}i+2 x=2+2\sqrt{59}i
Hiện phương trình đã được giải.
525=\left(19-x\right)\left(15+x\right)
Nhân 35 với 15 để có được 525.
525=285+4x-x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 19-x với 15+x và kết hợp các số hạng tương đương.
285+4x-x^{2}=525
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
4x-x^{2}=525-285
Trừ 285 khỏi cả hai vế.
4x-x^{2}=240
Lấy 525 trừ 285 để có được 240.
-x^{2}+4x=240
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+4x}{-1}=\frac{240}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{4}{-1}x=\frac{240}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-4x=\frac{240}{-1}
Chia 4 cho -1.
x^{2}-4x=-240
Chia 240 cho -1.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=-240+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=-240+4
Bình phương -2.
x^{2}-4x+4=-236
Cộng -240 vào 4.
\left(x-2\right)^{2}=-236
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{-236}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=2\sqrt{59}i x-2=-2\sqrt{59}i
Rút gọn.
x=2+2\sqrt{59}i x=-2\sqrt{59}i+2
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}