Tìm x
x=\frac{\sqrt{1110}}{6}-6\approx -0,447222917
x=-\frac{\sqrt{1110}}{6}-6\approx -11,552777083
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
35=\left(66+6x\right)\left(1+x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với 11+x.
35=66+72x+6x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 66+6x với 1+x và kết hợp các số hạng tương đương.
66+72x+6x^{2}=35
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
66+72x+6x^{2}-35=0
Trừ 35 khỏi cả hai vế.
31+72x+6x^{2}=0
Lấy 66 trừ 35 để có được 31.
6x^{2}+72x+31=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-72±\sqrt{72^{2}-4\times 6\times 31}}{2\times 6}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 6 vào a, 72 vào b và 31 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-72±\sqrt{5184-4\times 6\times 31}}{2\times 6}
Bình phương 72.
x=\frac{-72±\sqrt{5184-24\times 31}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
x=\frac{-72±\sqrt{5184-744}}{2\times 6}
Nhân -24 với 31.
x=\frac{-72±\sqrt{4440}}{2\times 6}
Cộng 5184 vào -744.
x=\frac{-72±2\sqrt{1110}}{2\times 6}
Lấy căn bậc hai của 4440.
x=\frac{-72±2\sqrt{1110}}{12}
Nhân 2 với 6.
x=\frac{2\sqrt{1110}-72}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-72±2\sqrt{1110}}{12} khi ± là số dương. Cộng -72 vào 2\sqrt{1110}.
x=\frac{\sqrt{1110}}{6}-6
Chia -72+2\sqrt{1110} cho 12.
x=\frac{-2\sqrt{1110}-72}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-72±2\sqrt{1110}}{12} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{1110} khỏi -72.
x=-\frac{\sqrt{1110}}{6}-6
Chia -72-2\sqrt{1110} cho 12.
x=\frac{\sqrt{1110}}{6}-6 x=-\frac{\sqrt{1110}}{6}-6
Hiện phương trình đã được giải.
35=\left(66+6x\right)\left(1+x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với 11+x.
35=66+72x+6x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 66+6x với 1+x và kết hợp các số hạng tương đương.
66+72x+6x^{2}=35
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
72x+6x^{2}=35-66
Trừ 66 khỏi cả hai vế.
72x+6x^{2}=-31
Lấy 35 trừ 66 để có được -31.
6x^{2}+72x=-31
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{6x^{2}+72x}{6}=-\frac{31}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x^{2}+\frac{72}{6}x=-\frac{31}{6}
Việc chia cho 6 sẽ làm mất phép nhân với 6.
x^{2}+12x=-\frac{31}{6}
Chia 72 cho 6.
x^{2}+12x+6^{2}=-\frac{31}{6}+6^{2}
Chia 12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 6. Sau đó, cộng bình phương của 6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+12x+36=-\frac{31}{6}+36
Bình phương 6.
x^{2}+12x+36=\frac{185}{6}
Cộng -\frac{31}{6} vào 36.
\left(x+6\right)^{2}=\frac{185}{6}
Phân tích x^{2}+12x+36 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+6\right)^{2}}=\sqrt{\frac{185}{6}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+6=\frac{\sqrt{1110}}{6} x+6=-\frac{\sqrt{1110}}{6}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{1110}}{6}-6 x=-\frac{\sqrt{1110}}{6}-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}