Tìm x
x=\frac{\sqrt{70}}{2}+5\approx 9,183300133
x=-\frac{\sqrt{70}}{2}+5\approx 0,816699867
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{35}{2}=\left(x-5\right)^{2}
Chia cả hai vế cho 2.
\frac{35}{2}=x^{2}-10x+25
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-5\right)^{2}.
x^{2}-10x+25=\frac{35}{2}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}-10x+25-\frac{35}{2}=0
Trừ \frac{35}{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}-10x+\frac{15}{2}=0
Lấy 25 trừ \frac{35}{2} để có được \frac{15}{2}.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{\left(-10\right)^{2}-4\times \frac{15}{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -10 vào b và \frac{15}{2} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-4\times \frac{15}{2}}}{2}
Bình phương -10.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-30}}{2}
Nhân -4 với \frac{15}{2}.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{70}}{2}
Cộng 100 vào -30.
x=\frac{10±\sqrt{70}}{2}
Số đối của số -10 là 10.
x=\frac{\sqrt{70}+10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{10±\sqrt{70}}{2} khi ± là số dương. Cộng 10 vào \sqrt{70}.
x=\frac{\sqrt{70}}{2}+5
Chia 10+\sqrt{70} cho 2.
x=\frac{10-\sqrt{70}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{10±\sqrt{70}}{2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{70} khỏi 10.
x=-\frac{\sqrt{70}}{2}+5
Chia 10-\sqrt{70} cho 2.
x=\frac{\sqrt{70}}{2}+5 x=-\frac{\sqrt{70}}{2}+5
Hiện phương trình đã được giải.
\frac{35}{2}=\left(x-5\right)^{2}
Chia cả hai vế cho 2.
\frac{35}{2}=x^{2}-10x+25
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-5\right)^{2}.
x^{2}-10x+25=\frac{35}{2}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\left(x-5\right)^{2}=\frac{35}{2}
Phân tích x^{2}-10x+25 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-5\right)^{2}}=\sqrt{\frac{35}{2}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-5=\frac{\sqrt{70}}{2} x-5=-\frac{\sqrt{70}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{70}}{2}+5 x=-\frac{\sqrt{70}}{2}+5
Cộng 5 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}