Tính giá trị
911
Phân tích thành thừa số
911
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
183+99+32+0+1+158+123+30+36+63+72+4+12+38+36+24
Cộng 33 với 150 để có được 183.
282+32+0+1+158+123+30+36+63+72+4+12+38+36+24
Cộng 183 với 99 để có được 282.
314+0+1+158+123+30+36+63+72+4+12+38+36+24
Cộng 282 với 32 để có được 314.
314+1+158+123+30+36+63+72+4+12+38+36+24
Cộng 314 với 0 để có được 314.
315+158+123+30+36+63+72+4+12+38+36+24
Cộng 314 với 1 để có được 315.
473+123+30+36+63+72+4+12+38+36+24
Cộng 315 với 158 để có được 473.
596+30+36+63+72+4+12+38+36+24
Cộng 473 với 123 để có được 596.
626+36+63+72+4+12+38+36+24
Cộng 596 với 30 để có được 626.
662+63+72+4+12+38+36+24
Cộng 626 với 36 để có được 662.
725+72+4+12+38+36+24
Cộng 662 với 63 để có được 725.
797+4+12+38+36+24
Cộng 725 với 72 để có được 797.
801+12+38+36+24
Cộng 797 với 4 để có được 801.
813+38+36+24
Cộng 801 với 12 để có được 813.
851+36+24
Cộng 813 với 38 để có được 851.
887+24
Cộng 851 với 36 để có được 887.
911
Cộng 887 với 24 để có được 911.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}