Tìm x
x = \frac{5 \sqrt{3089} - 125}{32} \approx 4,77793327
x=\frac{-5\sqrt{3089}-125}{32}\approx -12,59043327
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
32x^{2}+250x-1925=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-250±\sqrt{250^{2}-4\times 32\left(-1925\right)}}{2\times 32}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 32 vào a, 250 vào b và -1925 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-250±\sqrt{62500-4\times 32\left(-1925\right)}}{2\times 32}
Bình phương 250.
x=\frac{-250±\sqrt{62500-128\left(-1925\right)}}{2\times 32}
Nhân -4 với 32.
x=\frac{-250±\sqrt{62500+246400}}{2\times 32}
Nhân -128 với -1925.
x=\frac{-250±\sqrt{308900}}{2\times 32}
Cộng 62500 vào 246400.
x=\frac{-250±10\sqrt{3089}}{2\times 32}
Lấy căn bậc hai của 308900.
x=\frac{-250±10\sqrt{3089}}{64}
Nhân 2 với 32.
x=\frac{10\sqrt{3089}-250}{64}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-250±10\sqrt{3089}}{64} khi ± là số dương. Cộng -250 vào 10\sqrt{3089}.
x=\frac{5\sqrt{3089}-125}{32}
Chia -250+10\sqrt{3089} cho 64.
x=\frac{-10\sqrt{3089}-250}{64}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-250±10\sqrt{3089}}{64} khi ± là số âm. Trừ 10\sqrt{3089} khỏi -250.
x=\frac{-5\sqrt{3089}-125}{32}
Chia -250-10\sqrt{3089} cho 64.
x=\frac{5\sqrt{3089}-125}{32} x=\frac{-5\sqrt{3089}-125}{32}
Hiện phương trình đã được giải.
32x^{2}+250x-1925=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
32x^{2}+250x-1925-\left(-1925\right)=-\left(-1925\right)
Cộng 1925 vào cả hai vế của phương trình.
32x^{2}+250x=-\left(-1925\right)
Trừ -1925 cho chính nó ta có 0.
32x^{2}+250x=1925
Trừ -1925 khỏi 0.
\frac{32x^{2}+250x}{32}=\frac{1925}{32}
Chia cả hai vế cho 32.
x^{2}+\frac{250}{32}x=\frac{1925}{32}
Việc chia cho 32 sẽ làm mất phép nhân với 32.
x^{2}+\frac{125}{16}x=\frac{1925}{32}
Rút gọn phân số \frac{250}{32} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}+\frac{125}{16}x+\left(\frac{125}{32}\right)^{2}=\frac{1925}{32}+\left(\frac{125}{32}\right)^{2}
Chia \frac{125}{16}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{125}{32}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{125}{32} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{125}{16}x+\frac{15625}{1024}=\frac{1925}{32}+\frac{15625}{1024}
Bình phương \frac{125}{32} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{125}{16}x+\frac{15625}{1024}=\frac{77225}{1024}
Cộng \frac{1925}{32} với \frac{15625}{1024} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{125}{32}\right)^{2}=\frac{77225}{1024}
Phân tích x^{2}+\frac{125}{16}x+\frac{15625}{1024} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{125}{32}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{77225}{1024}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{125}{32}=\frac{5\sqrt{3089}}{32} x+\frac{125}{32}=-\frac{5\sqrt{3089}}{32}
Rút gọn.
x=\frac{5\sqrt{3089}-125}{32} x=\frac{-5\sqrt{3089}-125}{32}
Trừ \frac{125}{32} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}