Tính giá trị
\frac{80541}{2}=40270,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {3} \cdot 19 \cdot 157}{2} = 40270\frac{1}{2} = 40270,5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
314 \times 9 \times 12 + 314 \times ( 9 \div 2 ) ^ { 2 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2826\times 12+314\times \left(\frac{9}{2}\right)^{2}
Nhân 314 với 9 để có được 2826.
33912+314\times \left(\frac{9}{2}\right)^{2}
Nhân 2826 với 12 để có được 33912.
33912+314\times \frac{81}{4}
Tính \frac{9}{2} mũ 2 và ta có \frac{81}{4}.
33912+\frac{314\times 81}{4}
Thể hiện 314\times \frac{81}{4} dưới dạng phân số đơn.
33912+\frac{25434}{4}
Nhân 314 với 81 để có được 25434.
33912+\frac{12717}{2}
Rút gọn phân số \frac{25434}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{67824}{2}+\frac{12717}{2}
Chuyển đổi 33912 thành phân số \frac{67824}{2}.
\frac{67824+12717}{2}
Do \frac{67824}{2} và \frac{12717}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{80541}{2}
Cộng 67824 với 12717 để có được 80541.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}