Tìm x
x=\frac{1}{9}\approx 0,111111111
x=\frac{1}{25}=0,04
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
30x-16\sqrt{x}=-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-16\sqrt{x}=-2-30x
Trừ 30x khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(-16\sqrt{x}\right)^{2}=\left(-2-30x\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(-16\right)^{2}\left(\sqrt{x}\right)^{2}=\left(-2-30x\right)^{2}
Khai triển \left(-16\sqrt{x}\right)^{2}.
256\left(\sqrt{x}\right)^{2}=\left(-2-30x\right)^{2}
Tính -16 mũ 2 và ta có 256.
256x=\left(-2-30x\right)^{2}
Tính \sqrt{x} mũ 2 và ta có x.
256x=4+120x+900x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(-2-30x\right)^{2}.
256x-120x=4+900x^{2}
Trừ 120x khỏi cả hai vế.
136x=4+900x^{2}
Kết hợp 256x và -120x để có được 136x.
136x-900x^{2}=4
Trừ 900x^{2} khỏi cả hai vế.
-900x^{2}+136x=4
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
-900x^{2}+136x-4=4-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
-900x^{2}+136x-4=0
Trừ 4 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-136±\sqrt{136^{2}-4\left(-900\right)\left(-4\right)}}{2\left(-900\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -900 vào a, 136 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-136±\sqrt{18496-4\left(-900\right)\left(-4\right)}}{2\left(-900\right)}
Bình phương 136.
x=\frac{-136±\sqrt{18496+3600\left(-4\right)}}{2\left(-900\right)}
Nhân -4 với -900.
x=\frac{-136±\sqrt{18496-14400}}{2\left(-900\right)}
Nhân 3600 với -4.
x=\frac{-136±\sqrt{4096}}{2\left(-900\right)}
Cộng 18496 vào -14400.
x=\frac{-136±64}{2\left(-900\right)}
Lấy căn bậc hai của 4096.
x=\frac{-136±64}{-1800}
Nhân 2 với -900.
x=-\frac{72}{-1800}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-136±64}{-1800} khi ± là số dương. Cộng -136 vào 64.
x=\frac{1}{25}
Rút gọn phân số \frac{-72}{-1800} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 72.
x=-\frac{200}{-1800}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-136±64}{-1800} khi ± là số âm. Trừ 64 khỏi -136.
x=\frac{1}{9}
Rút gọn phân số \frac{-200}{-1800} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 200.
x=\frac{1}{25} x=\frac{1}{9}
Hiện phương trình đã được giải.
30\times \frac{1}{25}-16\sqrt{\frac{1}{25}}+2=0
Thay x bằng \frac{1}{25} trong phương trình 30x-16\sqrt{x}+2=0.
0=0
Rút gọn. Giá trị x=\frac{1}{25} thỏa mãn phương trình.
30\times \frac{1}{9}-16\sqrt{\frac{1}{9}}+2=0
Thay x bằng \frac{1}{9} trong phương trình 30x-16\sqrt{x}+2=0.
0=0
Rút gọn. Giá trị x=\frac{1}{9} thỏa mãn phương trình.
x=\frac{1}{25} x=\frac{1}{9}
Liệt kê tất cả các giải pháp của -16\sqrt{x}=-30x-2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}