Tìm x
x = \frac{24 \sqrt{14} - 72}{5} \approx 3,559955457
x=\frac{-24\sqrt{14}-72}{5}\approx -32,359955457
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{25}{24}x^{2}+30x=120
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
\frac{25}{24}x^{2}+30x-120=120-120
Trừ 120 khỏi cả hai vế của phương trình.
\frac{25}{24}x^{2}+30x-120=0
Trừ 120 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-30±\sqrt{30^{2}-4\times \frac{25}{24}\left(-120\right)}}{2\times \frac{25}{24}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{25}{24} vào a, 30 vào b và -120 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-30±\sqrt{900-4\times \frac{25}{24}\left(-120\right)}}{2\times \frac{25}{24}}
Bình phương 30.
x=\frac{-30±\sqrt{900-\frac{25}{6}\left(-120\right)}}{2\times \frac{25}{24}}
Nhân -4 với \frac{25}{24}.
x=\frac{-30±\sqrt{900+500}}{2\times \frac{25}{24}}
Nhân -\frac{25}{6} với -120.
x=\frac{-30±\sqrt{1400}}{2\times \frac{25}{24}}
Cộng 900 vào 500.
x=\frac{-30±10\sqrt{14}}{2\times \frac{25}{24}}
Lấy căn bậc hai của 1400.
x=\frac{-30±10\sqrt{14}}{\frac{25}{12}}
Nhân 2 với \frac{25}{24}.
x=\frac{10\sqrt{14}-30}{\frac{25}{12}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-30±10\sqrt{14}}{\frac{25}{12}} khi ± là số dương. Cộng -30 vào 10\sqrt{14}.
x=\frac{24\sqrt{14}-72}{5}
Chia -30+10\sqrt{14} cho \frac{25}{12} bằng cách nhân -30+10\sqrt{14} với nghịch đảo của \frac{25}{12}.
x=\frac{-10\sqrt{14}-30}{\frac{25}{12}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-30±10\sqrt{14}}{\frac{25}{12}} khi ± là số âm. Trừ 10\sqrt{14} khỏi -30.
x=\frac{-24\sqrt{14}-72}{5}
Chia -30-10\sqrt{14} cho \frac{25}{12} bằng cách nhân -30-10\sqrt{14} với nghịch đảo của \frac{25}{12}.
x=\frac{24\sqrt{14}-72}{5} x=\frac{-24\sqrt{14}-72}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
\frac{25}{24}x^{2}+30x=120
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{\frac{25}{24}x^{2}+30x}{\frac{25}{24}}=\frac{120}{\frac{25}{24}}
Chia cả hai vế của phương trình cho \frac{25}{24}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
x^{2}+\frac{30}{\frac{25}{24}}x=\frac{120}{\frac{25}{24}}
Việc chia cho \frac{25}{24} sẽ làm mất phép nhân với \frac{25}{24}.
x^{2}+\frac{144}{5}x=\frac{120}{\frac{25}{24}}
Chia 30 cho \frac{25}{24} bằng cách nhân 30 với nghịch đảo của \frac{25}{24}.
x^{2}+\frac{144}{5}x=\frac{576}{5}
Chia 120 cho \frac{25}{24} bằng cách nhân 120 với nghịch đảo của \frac{25}{24}.
x^{2}+\frac{144}{5}x+\left(\frac{72}{5}\right)^{2}=\frac{576}{5}+\left(\frac{72}{5}\right)^{2}
Chia \frac{144}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{72}{5}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{72}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{144}{5}x+\frac{5184}{25}=\frac{576}{5}+\frac{5184}{25}
Bình phương \frac{72}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{144}{5}x+\frac{5184}{25}=\frac{8064}{25}
Cộng \frac{576}{5} với \frac{5184}{25} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{72}{5}\right)^{2}=\frac{8064}{25}
Phân tích x^{2}+\frac{144}{5}x+\frac{5184}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{72}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{8064}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{72}{5}=\frac{24\sqrt{14}}{5} x+\frac{72}{5}=-\frac{24\sqrt{14}}{5}
Rút gọn.
x=\frac{24\sqrt{14}-72}{5} x=\frac{-24\sqrt{14}-72}{5}
Trừ \frac{72}{5} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}