Tìm t
t=\frac{\sqrt{21898}}{2}+75\approx 148,989864171
t=-\frac{\sqrt{21898}}{2}+75\approx 1,010135829
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
301 + 2 t ^ { 2 } = 300 t
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
301+2t^{2}-300t=0
Trừ 300t khỏi cả hai vế.
2t^{2}-300t+301=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-\left(-300\right)±\sqrt{\left(-300\right)^{2}-4\times 2\times 301}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -300 vào b và 301 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-\left(-300\right)±\sqrt{90000-4\times 2\times 301}}{2\times 2}
Bình phương -300.
t=\frac{-\left(-300\right)±\sqrt{90000-8\times 301}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
t=\frac{-\left(-300\right)±\sqrt{90000-2408}}{2\times 2}
Nhân -8 với 301.
t=\frac{-\left(-300\right)±\sqrt{87592}}{2\times 2}
Cộng 90000 vào -2408.
t=\frac{-\left(-300\right)±2\sqrt{21898}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 87592.
t=\frac{300±2\sqrt{21898}}{2\times 2}
Số đối của số -300 là 300.
t=\frac{300±2\sqrt{21898}}{4}
Nhân 2 với 2.
t=\frac{2\sqrt{21898}+300}{4}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{300±2\sqrt{21898}}{4} khi ± là số dương. Cộng 300 vào 2\sqrt{21898}.
t=\frac{\sqrt{21898}}{2}+75
Chia 300+2\sqrt{21898} cho 4.
t=\frac{300-2\sqrt{21898}}{4}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{300±2\sqrt{21898}}{4} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{21898} khỏi 300.
t=-\frac{\sqrt{21898}}{2}+75
Chia 300-2\sqrt{21898} cho 4.
t=\frac{\sqrt{21898}}{2}+75 t=-\frac{\sqrt{21898}}{2}+75
Hiện phương trình đã được giải.
301+2t^{2}-300t=0
Trừ 300t khỏi cả hai vế.
2t^{2}-300t=-301
Trừ 301 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{2t^{2}-300t}{2}=-\frac{301}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
t^{2}+\left(-\frac{300}{2}\right)t=-\frac{301}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
t^{2}-150t=-\frac{301}{2}
Chia -300 cho 2.
t^{2}-150t+\left(-75\right)^{2}=-\frac{301}{2}+\left(-75\right)^{2}
Chia -150, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -75. Sau đó, cộng bình phương của -75 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-150t+5625=-\frac{301}{2}+5625
Bình phương -75.
t^{2}-150t+5625=\frac{10949}{2}
Cộng -\frac{301}{2} vào 5625.
\left(t-75\right)^{2}=\frac{10949}{2}
Phân tích t^{2}-150t+5625 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-75\right)^{2}}=\sqrt{\frac{10949}{2}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-75=\frac{\sqrt{21898}}{2} t-75=-\frac{\sqrt{21898}}{2}
Rút gọn.
t=\frac{\sqrt{21898}}{2}+75 t=-\frac{\sqrt{21898}}{2}+75
Cộng 75 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}