Tìm x
x=10\sqrt{30}+100\approx 154.772255751
x=100-10\sqrt{30}\approx 45.227744249
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-5x^{2}+1000x-5000=30000
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-5x^{2}+1000x-5000-30000=0
Trừ 30000 khỏi cả hai vế.
-5x^{2}+1000x-35000=0
Lấy -5000 trừ 30000 để có được -35000.
x=\frac{-1000±\sqrt{1000^{2}-4\left(-5\right)\left(-35000\right)}}{2\left(-5\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -5 vào a, 1000 vào b và -35000 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1000±\sqrt{1000000-4\left(-5\right)\left(-35000\right)}}{2\left(-5\right)}
Bình phương 1000.
x=\frac{-1000±\sqrt{1000000+20\left(-35000\right)}}{2\left(-5\right)}
Nhân -4 với -5.
x=\frac{-1000±\sqrt{1000000-700000}}{2\left(-5\right)}
Nhân 20 với -35000.
x=\frac{-1000±\sqrt{300000}}{2\left(-5\right)}
Cộng 1000000 vào -700000.
x=\frac{-1000±100\sqrt{30}}{2\left(-5\right)}
Lấy căn bậc hai của 300000.
x=\frac{-1000±100\sqrt{30}}{-10}
Nhân 2 với -5.
x=\frac{100\sqrt{30}-1000}{-10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1000±100\sqrt{30}}{-10} khi ± là số dương. Cộng -1000 vào 100\sqrt{30}.
x=100-10\sqrt{30}
Chia -1000+100\sqrt{30} cho -10.
x=\frac{-100\sqrt{30}-1000}{-10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1000±100\sqrt{30}}{-10} khi ± là số âm. Trừ 100\sqrt{30} khỏi -1000.
x=10\sqrt{30}+100
Chia -1000-100\sqrt{30} cho -10.
x=100-10\sqrt{30} x=10\sqrt{30}+100
Hiện phương trình đã được giải.
-5x^{2}+1000x-5000=30000
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-5x^{2}+1000x=30000+5000
Thêm 5000 vào cả hai vế.
-5x^{2}+1000x=35000
Cộng 30000 với 5000 để có được 35000.
\frac{-5x^{2}+1000x}{-5}=\frac{35000}{-5}
Chia cả hai vế cho -5.
x^{2}+\frac{1000}{-5}x=\frac{35000}{-5}
Việc chia cho -5 sẽ làm mất phép nhân với -5.
x^{2}-200x=\frac{35000}{-5}
Chia 1000 cho -5.
x^{2}-200x=-7000
Chia 35000 cho -5.
x^{2}-200x+\left(-100\right)^{2}=-7000+\left(-100\right)^{2}
Chia -200, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -100. Sau đó, cộng bình phương của -100 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-200x+10000=-7000+10000
Bình phương -100.
x^{2}-200x+10000=3000
Cộng -7000 vào 10000.
\left(x-100\right)^{2}=3000
Phân tích x^{2}-200x+10000 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-100\right)^{2}}=\sqrt{3000}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-100=10\sqrt{30} x-100=-10\sqrt{30}
Rút gọn.
x=10\sqrt{30}+100 x=100-10\sqrt{30}
Cộng 100 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}