Tìm x
x=-105
x=25
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3000=5625-80x-x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 125+x với 45-x và kết hợp các số hạng tương đương.
5625-80x-x^{2}=3000
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
5625-80x-x^{2}-3000=0
Trừ 3000 khỏi cả hai vế.
2625-80x-x^{2}=0
Lấy 5625 trừ 3000 để có được 2625.
-x^{2}-80x+2625=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{\left(-80\right)^{2}-4\left(-1\right)\times 2625}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -80 vào b và 2625 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{6400-4\left(-1\right)\times 2625}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -80.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{6400+4\times 2625}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{6400+10500}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 2625.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{16900}}{2\left(-1\right)}
Cộng 6400 vào 10500.
x=\frac{-\left(-80\right)±130}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 16900.
x=\frac{80±130}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -80 là 80.
x=\frac{80±130}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{210}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{80±130}{-2} khi ± là số dương. Cộng 80 vào 130.
x=-105
Chia 210 cho -2.
x=-\frac{50}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{80±130}{-2} khi ± là số âm. Trừ 130 khỏi 80.
x=25
Chia -50 cho -2.
x=-105 x=25
Hiện phương trình đã được giải.
3000=5625-80x-x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 125+x với 45-x và kết hợp các số hạng tương đương.
5625-80x-x^{2}=3000
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-80x-x^{2}=3000-5625
Trừ 5625 khỏi cả hai vế.
-80x-x^{2}=-2625
Lấy 3000 trừ 5625 để có được -2625.
-x^{2}-80x=-2625
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}-80x}{-1}=-\frac{2625}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\left(-\frac{80}{-1}\right)x=-\frac{2625}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}+80x=-\frac{2625}{-1}
Chia -80 cho -1.
x^{2}+80x=2625
Chia -2625 cho -1.
x^{2}+80x+40^{2}=2625+40^{2}
Chia 80, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 40. Sau đó, cộng bình phương của 40 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+80x+1600=2625+1600
Bình phương 40.
x^{2}+80x+1600=4225
Cộng 2625 vào 1600.
\left(x+40\right)^{2}=4225
Phân tích x^{2}+80x+1600 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+40\right)^{2}}=\sqrt{4225}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+40=65 x+40=-65
Rút gọn.
x=25 x=-105
Trừ 40 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}