Phân tích thành thừa số
-3\left(q-\left(-\frac{10\sqrt{222}}{3}+50\right)\right)\left(q-\left(\frac{10\sqrt{222}}{3}+50\right)\right)
Tính giá trị
-3q^{2}+300q-100
Bài kiểm tra
Polynomial
300 q - 2 q ^ { 2 } - 100 - q ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
factor(300q-3q^{2}-100)
Kết hợp -2q^{2} và -q^{2} để có được -3q^{2}.
-3q^{2}+300q-100=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
q=\frac{-300±\sqrt{300^{2}-4\left(-3\right)\left(-100\right)}}{2\left(-3\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
q=\frac{-300±\sqrt{90000-4\left(-3\right)\left(-100\right)}}{2\left(-3\right)}
Bình phương 300.
q=\frac{-300±\sqrt{90000+12\left(-100\right)}}{2\left(-3\right)}
Nhân -4 với -3.
q=\frac{-300±\sqrt{90000-1200}}{2\left(-3\right)}
Nhân 12 với -100.
q=\frac{-300±\sqrt{88800}}{2\left(-3\right)}
Cộng 90000 vào -1200.
q=\frac{-300±20\sqrt{222}}{2\left(-3\right)}
Lấy căn bậc hai của 88800.
q=\frac{-300±20\sqrt{222}}{-6}
Nhân 2 với -3.
q=\frac{20\sqrt{222}-300}{-6}
Bây giờ, giải phương trình q=\frac{-300±20\sqrt{222}}{-6} khi ± là số dương. Cộng -300 vào 20\sqrt{222}.
q=-\frac{10\sqrt{222}}{3}+50
Chia -300+20\sqrt{222} cho -6.
q=\frac{-20\sqrt{222}-300}{-6}
Bây giờ, giải phương trình q=\frac{-300±20\sqrt{222}}{-6} khi ± là số âm. Trừ 20\sqrt{222} khỏi -300.
q=\frac{10\sqrt{222}}{3}+50
Chia -300-20\sqrt{222} cho -6.
-3q^{2}+300q-100=-3\left(q-\left(-\frac{10\sqrt{222}}{3}+50\right)\right)\left(q-\left(\frac{10\sqrt{222}}{3}+50\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 50-\frac{10\sqrt{222}}{3} vào x_{1} và 50+\frac{10\sqrt{222}}{3} vào x_{2}.
300q-3q^{2}-100
Kết hợp -2q^{2} và -q^{2} để có được -3q^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}