Tính giá trị
60000x^{16}
Lấy vi phân theo x
960000x^{15}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
30x^{9}\times 40\times 50x^{7}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 6 để có kết quả 9.
30x^{16}\times 40\times 50
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 9 với 7 để có kết quả 16.
1200x^{16}\times 50
Nhân 30 với 40 để có được 1200.
60000x^{16}
Nhân 1200 với 50 để có được 60000.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(30x^{9}\times 40\times 50x^{7})
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 6 để có kết quả 9.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(30x^{16}\times 40\times 50)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 9 với 7 để có kết quả 16.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(1200x^{16}\times 50)
Nhân 30 với 40 để có được 1200.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(60000x^{16})
Nhân 1200 với 50 để có được 60000.
16\times 60000x^{16-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
960000x^{16-1}
Nhân 16 với 60000.
960000x^{15}
Trừ 1 khỏi 16.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}