30 \% + 42 \frac { 2 } { 6 } - 127
Tính giá trị
-\frac{2531}{30}\approx -84,366666667
Phân tích thành thừa số
-\frac{2531}{30} = -84\frac{11}{30} = -84,36666666666666
Bài kiểm tra
Arithmetic
30 \% + 42 \frac { 2 } { 6 } - 127
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{10}+\frac{42\times 6+2}{6}-127
Rút gọn phân số \frac{30}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
\frac{3}{10}+\frac{252+2}{6}-127
Nhân 42 với 6 để có được 252.
\frac{3}{10}+\frac{254}{6}-127
Cộng 252 với 2 để có được 254.
\frac{3}{10}+\frac{127}{3}-127
Rút gọn phân số \frac{254}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{9}{30}+\frac{1270}{30}-127
Bội số chung nhỏ nhất của 10 và 3 là 30. Chuyển đổi \frac{3}{10} và \frac{127}{3} thành phân số với mẫu số là 30.
\frac{9+1270}{30}-127
Do \frac{9}{30} và \frac{1270}{30} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1279}{30}-127
Cộng 9 với 1270 để có được 1279.
\frac{1279}{30}-\frac{3810}{30}
Chuyển đổi 127 thành phân số \frac{3810}{30}.
\frac{1279-3810}{30}
Do \frac{1279}{30} và \frac{3810}{30} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{2531}{30}
Lấy 1279 trừ 3810 để có được -2531.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}