Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{30}{-11+9}-\left(3\times 3-\frac{12}{3}\right)+21
Lấy 1 trừ 12 để có được -11.
\frac{30}{-2}-\left(3\times 3-\frac{12}{3}\right)+21
Cộng -11 với 9 để có được -2.
-15-\left(3\times 3-\frac{12}{3}\right)+21
Chia 30 cho -2 ta có -15.
-15-\left(9-\frac{12}{3}\right)+21
Nhân 3 với 3 để có được 9.
-15-\left(9-4\right)+21
Chia 12 cho 3 ta có 4.
-15-5+21
Lấy 9 trừ 4 để có được 5.
-20+21
Lấy -15 trừ 5 để có được -20.
1
Cộng -20 với 21 để có được 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}