30 + ( 0825 \times 30 ) + ( 15 \% \times 30 ) =
Tính giá trị
\frac{69}{2}=34,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 23}{2} = 34\frac{1}{2} = 34,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
30+0\times 30+\frac{15}{100}\times 30
Nhân 0 với 825 để có được 0.
30+0+\frac{15}{100}\times 30
Nhân 0 với 30 để có được 0.
30+\frac{15}{100}\times 30
Cộng 30 với 0 để có được 30.
30+\frac{3}{20}\times 30
Rút gọn phân số \frac{15}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
30+\frac{3\times 30}{20}
Thể hiện \frac{3}{20}\times 30 dưới dạng phân số đơn.
30+\frac{90}{20}
Nhân 3 với 30 để có được 90.
30+\frac{9}{2}
Rút gọn phân số \frac{90}{20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
\frac{60}{2}+\frac{9}{2}
Chuyển đổi 30 thành phân số \frac{60}{2}.
\frac{60+9}{2}
Do \frac{60}{2} và \frac{9}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{69}{2}
Cộng 60 với 9 để có được 69.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}