Tính giá trị
\frac{145}{4}=36,25
Phân tích thành thừa số
\frac{5 \cdot 29}{2 ^ {2}} = 36\frac{1}{4} = 36,25
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
30 + \frac { 15 - 10 } { 2 \times 15 - 10 - 12 } \times 10
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
30+\frac{5}{2\times 15-10-12}\times 10
Lấy 15 trừ 10 để có được 5.
30+\frac{5}{30-10-12}\times 10
Nhân 2 với 15 để có được 30.
30+\frac{5}{20-12}\times 10
Lấy 30 trừ 10 để có được 20.
30+\frac{5}{8}\times 10
Lấy 20 trừ 12 để có được 8.
30+\frac{5\times 10}{8}
Thể hiện \frac{5}{8}\times 10 dưới dạng phân số đơn.
30+\frac{50}{8}
Nhân 5 với 10 để có được 50.
30+\frac{25}{4}
Rút gọn phân số \frac{50}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{120}{4}+\frac{25}{4}
Chuyển đổi 30 thành phân số \frac{120}{4}.
\frac{120+25}{4}
Do \frac{120}{4} và \frac{25}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{145}{4}
Cộng 120 với 25 để có được 145.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}