Tính giá trị
\frac{17}{8}=2,125
Phân tích thành thừa số
\frac{17}{2 ^ {3}} = 2\frac{1}{8} = 2,125
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3-\frac{\left(1\times 12+11\right)\times 21}{12\left(2\times 21+4\right)}
Chia \frac{1\times 12+11}{12} cho \frac{2\times 21+4}{21} bằng cách nhân \frac{1\times 12+11}{12} với nghịch đảo của \frac{2\times 21+4}{21}.
3-\frac{7\left(11+12\right)}{4\left(4+2\times 21\right)}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
3-\frac{7\times 23}{4\left(4+2\times 21\right)}
Cộng 11 với 12 để có được 23.
3-\frac{161}{4\left(4+2\times 21\right)}
Nhân 7 với 23 để có được 161.
3-\frac{161}{4\left(4+42\right)}
Nhân 2 với 21 để có được 42.
3-\frac{161}{4\times 46}
Cộng 4 với 42 để có được 46.
3-\frac{161}{184}
Nhân 4 với 46 để có được 184.
3-\frac{7}{8}
Rút gọn phân số \frac{161}{184} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 23.
\frac{24}{8}-\frac{7}{8}
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{24}{8}.
\frac{24-7}{8}
Do \frac{24}{8} và \frac{7}{8} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{17}{8}
Lấy 24 trừ 7 để có được 17.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}