Tìm x
x = \frac{18}{7} = 2\frac{4}{7} \approx 2,571428571
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15x-3-2\left(2x+4\right)=2\left(3x+1\right)-\left(2x-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 5x-1.
15x-3-4x-8=2\left(3x+1\right)-\left(2x-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 2x+4.
11x-3-8=2\left(3x+1\right)-\left(2x-5\right)
Kết hợp 15x và -4x để có được 11x.
11x-11=2\left(3x+1\right)-\left(2x-5\right)
Lấy -3 trừ 8 để có được -11.
11x-11=6x+2-\left(2x-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 3x+1.
11x-11=6x+2-2x-\left(-5\right)
Để tìm số đối của 2x-5, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
11x-11=6x+2-2x+5
Số đối của số -5 là 5.
11x-11=4x+2+5
Kết hợp 6x và -2x để có được 4x.
11x-11=4x+7
Cộng 2 với 5 để có được 7.
11x-11-4x=7
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
7x-11=7
Kết hợp 11x và -4x để có được 7x.
7x=7+11
Thêm 11 vào cả hai vế.
7x=18
Cộng 7 với 11 để có được 18.
x=\frac{18}{7}
Chia cả hai vế cho 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}