Tính giá trị
\frac{2327}{28}\approx 83,107142857
Phân tích thành thừa số
\frac{13 \cdot 179}{2 ^ {2} \cdot 7} = 83\frac{3}{28} = 83,10714285714286
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
3( \frac{ 41 \times 13 }{ 28 } )+3( \frac{ 18 \times 13 }{ 27 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\times \frac{533}{28}+3\times \frac{18\times 13}{27}
Nhân 41 với 13 để có được 533.
\frac{3\times 533}{28}+3\times \frac{18\times 13}{27}
Thể hiện 3\times \frac{533}{28} dưới dạng phân số đơn.
\frac{1599}{28}+3\times \frac{18\times 13}{27}
Nhân 3 với 533 để có được 1599.
\frac{1599}{28}+3\times \frac{234}{27}
Nhân 18 với 13 để có được 234.
\frac{1599}{28}+3\times \frac{26}{3}
Rút gọn phân số \frac{234}{27} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 9.
\frac{1599}{28}+26
Giản ước 3 và 3.
\frac{1599}{28}+\frac{728}{28}
Chuyển đổi 26 thành phân số \frac{728}{28}.
\frac{1599+728}{28}
Do \frac{1599}{28} và \frac{728}{28} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2327}{28}
Cộng 1599 với 728 để có được 2327.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}