Phân tích thành thừa số
y\left(y+7\right)\left(3y+2\right)
Tính giá trị
y\left(y+7\right)\left(3y+2\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y\left(3y^{2}+23y+14\right)
Phân tích y thành thừa số.
a+b=23 ab=3\times 14=42
Xét 3y^{2}+23y+14. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 3y^{2}+ay+by+14. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,42 2,21 3,14 6,7
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 42.
1+42=43 2+21=23 3+14=17 6+7=13
Tính tổng của mỗi cặp.
a=2 b=21
Nghiệm là cặp có tổng bằng 23.
\left(3y^{2}+2y\right)+\left(21y+14\right)
Viết lại 3y^{2}+23y+14 dưới dạng \left(3y^{2}+2y\right)+\left(21y+14\right).
y\left(3y+2\right)+7\left(3y+2\right)
Phân tích y trong đầu tiên và 7 trong nhóm thứ hai.
\left(3y+2\right)\left(y+7\right)
Phân tích số hạng chung 3y+2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
y\left(3y+2\right)\left(y+7\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}