Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3y^{2}+21y=0
Thêm 21y vào cả hai vế.
y\left(3y+21\right)=0
Phân tích y thành thừa số.
y=0 y=-7
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết y=0 và 3y+21=0.
3y^{2}+21y=0
Thêm 21y vào cả hai vế.
y=\frac{-21±\sqrt{21^{2}}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 21 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-21±21}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 21^{2}.
y=\frac{-21±21}{6}
Nhân 2 với 3.
y=\frac{0}{6}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-21±21}{6} khi ± là số dương. Cộng -21 vào 21.
y=0
Chia 0 cho 6.
y=-\frac{42}{6}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-21±21}{6} khi ± là số âm. Trừ 21 khỏi -21.
y=-7
Chia -42 cho 6.
y=0 y=-7
Hiện phương trình đã được giải.
3y^{2}+21y=0
Thêm 21y vào cả hai vế.
\frac{3y^{2}+21y}{3}=\frac{0}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
y^{2}+\frac{21}{3}y=\frac{0}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
y^{2}+7y=\frac{0}{3}
Chia 21 cho 3.
y^{2}+7y=0
Chia 0 cho 3.
y^{2}+7y+\left(\frac{7}{2}\right)^{2}=\left(\frac{7}{2}\right)^{2}
Chia 7, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{7}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}+7y+\frac{49}{4}=\frac{49}{4}
Bình phương \frac{7}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(y+\frac{7}{2}\right)^{2}=\frac{49}{4}
Phân tích y^{2}+7y+\frac{49}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y+\frac{7}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y+\frac{7}{2}=\frac{7}{2} y+\frac{7}{2}=-\frac{7}{2}
Rút gọn.
y=0 y=-7
Trừ \frac{7}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.