Tìm x
x=-\frac{A^{2}-9A-9}{3\left(A+1\right)}
A\neq -1\text{ and }A\neq 0
Tìm A (complex solution)
A=\frac{\sqrt{9x^{2}-66x+117}-3x+9}{2}
A=\frac{-\sqrt{9x^{2}-66x+117}-3x+9}{2}\text{, }x\neq 3
Tìm A
A=\frac{\sqrt{9x^{2}-66x+117}-3x+9}{2}
A=\frac{-\sqrt{9x^{2}-66x+117}-3x+9}{2}\text{, }x\geq \frac{13}{3}\text{ or }x<3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3xA\left(A+1\right)-AA^{3}=A\left(A+1\right)\times 9-A^{2}A\left(A+1\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với A\left(A+1\right).
3xA\left(A+1\right)-A^{4}=A\left(A+1\right)\times 9-A^{2}A\left(A+1\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 3 để có kết quả 4.
3xA^{2}+3xA-A^{4}=A\left(A+1\right)\times 9-A^{2}A\left(A+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3xA với A+1.
3xA^{2}+3xA-A^{4}=A\left(A+1\right)\times 9-A^{3}\left(A+1\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
3xA^{2}+3xA-A^{4}=\left(A^{2}+A\right)\times 9-A^{3}\left(A+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân A với A+1.
3xA^{2}+3xA-A^{4}=9A^{2}+9A-A^{3}\left(A+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân A^{2}+A với 9.
3xA^{2}+3xA-A^{4}=9A^{2}+9A-A^{4}-A^{3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -A^{3} với A+1.
3xA^{2}+3xA=9A^{2}+9A-A^{4}-A^{3}+A^{4}
Thêm A^{4} vào cả hai vế.
3xA^{2}+3xA=9A^{2}+9A-A^{3}
Kết hợp -A^{4} và A^{4} để có được 0.
\left(3A^{2}+3A\right)x=9A^{2}+9A-A^{3}
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(3A^{2}+3A\right)x=9A+9A^{2}-A^{3}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(3A^{2}+3A\right)x}{3A^{2}+3A}=\frac{A\left(9+9A-A^{2}\right)}{3A^{2}+3A}
Chia cả hai vế cho 3A^{2}+3A.
x=\frac{A\left(9+9A-A^{2}\right)}{3A^{2}+3A}
Việc chia cho 3A^{2}+3A sẽ làm mất phép nhân với 3A^{2}+3A.
x=\frac{9+9A-A^{2}}{3\left(A+1\right)}
Chia A\left(9A+9-A^{2}\right) cho 3A^{2}+3A.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}