Tìm x (complex solution)
x=\frac{27}{A^{2}+9}
A\neq -3i\text{ and }A\neq 3i
Tìm x
x=\frac{27}{A^{2}+9}
Tìm A (complex solution)
A=-3\sqrt{-1+\frac{3}{x}}
A=3\sqrt{-1+\frac{3}{x}}\text{, }x\neq 0
Tìm A
A=3\sqrt{-1+\frac{3}{x}}
A=-3\sqrt{-1+\frac{3}{x}}\text{, }x>0\text{ and }x\leq 3
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
3 x - A ( \frac { A ^ { 3 } } { 9 + A ^ { 2 } } ) = 9 - A ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)-AA^{3}=\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)\times 9-A^{2}\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với \left(A-3i\right)\left(A+3i\right).
3x\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)-A^{4}=\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)\times 9-A^{2}\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 3 để có kết quả 4.
\left(3xA-9ix\right)\left(A+3i\right)-A^{4}=\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)\times 9-A^{2}\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với A-3i.
3xA^{2}+27x-A^{4}=\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)\times 9-A^{2}\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3xA-9ix với A+3i và kết hợp các số hạng tương đương.
3xA^{2}+27x-A^{4}=\left(A^{2}+9\right)\times 9-A^{2}\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân A-3i với A+3i và kết hợp các số hạng tương đương.
3xA^{2}+27x-A^{4}=9A^{2}+81-A^{2}\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân A^{2}+9 với 9.
3xA^{2}+27x-A^{4}=9A^{2}+81+\left(-A^{3}+3iA^{2}\right)\left(A+3i\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -A^{2} với A-3i.
3xA^{2}+27x-A^{4}=9A^{2}+81-A^{4}-9A^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -A^{3}+3iA^{2} với A+3i và kết hợp các số hạng tương đương.
3xA^{2}+27x-A^{4}=81-A^{4}
Kết hợp 9A^{2} và -9A^{2} để có được 0.
3xA^{2}+27x=81-A^{4}+A^{4}
Thêm A^{4} vào cả hai vế.
3xA^{2}+27x=81
Kết hợp -A^{4} và A^{4} để có được 0.
\left(3A^{2}+27\right)x=81
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(3A^{2}+27\right)x}{3A^{2}+27}=\frac{81}{3A^{2}+27}
Chia cả hai vế cho 3A^{2}+27.
x=\frac{81}{3A^{2}+27}
Việc chia cho 3A^{2}+27 sẽ làm mất phép nhân với 3A^{2}+27.
x=\frac{27}{A^{2}+9}
Chia 81 cho 3A^{2}+27.
3x\left(A^{2}+9\right)-AA^{3}=\left(A^{2}+9\right)\times 9-A^{2}\left(A^{2}+9\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với A^{2}+9.
3x\left(A^{2}+9\right)-A^{4}=\left(A^{2}+9\right)\times 9-A^{2}\left(A^{2}+9\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 3 để có kết quả 4.
3xA^{2}+27x-A^{4}=\left(A^{2}+9\right)\times 9-A^{2}\left(A^{2}+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với A^{2}+9.
3xA^{2}+27x-A^{4}=9A^{2}+81-A^{2}\left(A^{2}+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân A^{2}+9 với 9.
3xA^{2}+27x-A^{4}=9A^{2}+81-A^{4}-9A^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -A^{2} với A^{2}+9.
3xA^{2}+27x-A^{4}=81-A^{4}
Kết hợp 9A^{2} và -9A^{2} để có được 0.
3xA^{2}+27x=81-A^{4}+A^{4}
Thêm A^{4} vào cả hai vế.
3xA^{2}+27x=81
Kết hợp -A^{4} và A^{4} để có được 0.
\left(3A^{2}+27\right)x=81
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(3A^{2}+27\right)x}{3A^{2}+27}=\frac{81}{3A^{2}+27}
Chia cả hai vế cho 3A^{2}+27.
x=\frac{81}{3A^{2}+27}
Việc chia cho 3A^{2}+27 sẽ làm mất phép nhân với 3A^{2}+27.
x=\frac{27}{A^{2}+9}
Chia 81 cho 3A^{2}+27.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}