Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Tìm x
Tick mark Image
Tìm A (complex solution)
Tick mark Image
Tìm A
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3x\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)-AA^{3}=\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)\times 9-A^{2}\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với \left(A-3i\right)\left(A+3i\right).
3x\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)-A^{4}=\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)\times 9-A^{2}\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 3 để có kết quả 4.
\left(3xA-9ix\right)\left(A+3i\right)-A^{4}=\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)\times 9-A^{2}\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với A-3i.
3xA^{2}+27x-A^{4}=\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)\times 9-A^{2}\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3xA-9ix với A+3i và kết hợp các số hạng tương đương.
3xA^{2}+27x-A^{4}=\left(A^{2}+9\right)\times 9-A^{2}\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân A-3i với A+3i và kết hợp các số hạng tương đương.
3xA^{2}+27x-A^{4}=9A^{2}+81-A^{2}\left(A-3i\right)\left(A+3i\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân A^{2}+9 với 9.
3xA^{2}+27x-A^{4}=9A^{2}+81+\left(-A^{3}+3iA^{2}\right)\left(A+3i\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -A^{2} với A-3i.
3xA^{2}+27x-A^{4}=9A^{2}+81-A^{4}-9A^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -A^{3}+3iA^{2} với A+3i và kết hợp các số hạng tương đương.
3xA^{2}+27x-A^{4}=81-A^{4}
Kết hợp 9A^{2} và -9A^{2} để có được 0.
3xA^{2}+27x=81-A^{4}+A^{4}
Thêm A^{4} vào cả hai vế.
3xA^{2}+27x=81
Kết hợp -A^{4} và A^{4} để có được 0.
\left(3A^{2}+27\right)x=81
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(3A^{2}+27\right)x}{3A^{2}+27}=\frac{81}{3A^{2}+27}
Chia cả hai vế cho 3A^{2}+27.
x=\frac{81}{3A^{2}+27}
Việc chia cho 3A^{2}+27 sẽ làm mất phép nhân với 3A^{2}+27.
x=\frac{27}{A^{2}+9}
Chia 81 cho 3A^{2}+27.
3x\left(A^{2}+9\right)-AA^{3}=\left(A^{2}+9\right)\times 9-A^{2}\left(A^{2}+9\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với A^{2}+9.
3x\left(A^{2}+9\right)-A^{4}=\left(A^{2}+9\right)\times 9-A^{2}\left(A^{2}+9\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 3 để có kết quả 4.
3xA^{2}+27x-A^{4}=\left(A^{2}+9\right)\times 9-A^{2}\left(A^{2}+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với A^{2}+9.
3xA^{2}+27x-A^{4}=9A^{2}+81-A^{2}\left(A^{2}+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân A^{2}+9 với 9.
3xA^{2}+27x-A^{4}=9A^{2}+81-A^{4}-9A^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -A^{2} với A^{2}+9.
3xA^{2}+27x-A^{4}=81-A^{4}
Kết hợp 9A^{2} và -9A^{2} để có được 0.
3xA^{2}+27x=81-A^{4}+A^{4}
Thêm A^{4} vào cả hai vế.
3xA^{2}+27x=81
Kết hợp -A^{4} và A^{4} để có được 0.
\left(3A^{2}+27\right)x=81
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(3A^{2}+27\right)x}{3A^{2}+27}=\frac{81}{3A^{2}+27}
Chia cả hai vế cho 3A^{2}+27.
x=\frac{81}{3A^{2}+27}
Việc chia cho 3A^{2}+27 sẽ làm mất phép nhân với 3A^{2}+27.
x=\frac{27}{A^{2}+9}
Chia 81 cho 3A^{2}+27.