Tìm x
x=\frac{2y}{25}
Tìm y
y=\frac{25x}{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x-\frac{4y}{25}-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
2x-\frac{4y}{25}=0
Kết hợp 3x và -x để có được 2x.
2x=\frac{4y}{25}
Thêm \frac{4y}{25} vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
50x=4y
Nhân cả hai vế của phương trình với 25.
\frac{50x}{50}=\frac{4y}{50}
Chia cả hai vế cho 50.
x=\frac{4y}{50}
Việc chia cho 50 sẽ làm mất phép nhân với 50.
x=\frac{2y}{25}
Chia 4y cho 50.
-\frac{4y}{25}=x-3x
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
-\frac{4y}{25}=-2x
Kết hợp x và -3x để có được -2x.
-4y=-50x
Nhân cả hai vế của phương trình với 25.
\frac{-4y}{-4}=-\frac{50x}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
y=-\frac{50x}{-4}
Việc chia cho -4 sẽ làm mất phép nhân với -4.
y=\frac{25x}{2}
Chia -50x cho -4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}