Tìm k
k=\frac{6x+\pi -4}{2}
Tìm x
x=\frac{k}{3}-\frac{\pi }{6}+\frac{2}{3}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6x-4=\pi +2k-2\pi
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
6x-4=-\pi +2k
Kết hợp \pi và -2\pi để có được -\pi .
-\pi +2k=6x-4
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2k=6x-4+\pi
Thêm \pi vào cả hai vế.
2k=6x+\pi -4
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{2k}{2}=\frac{6x+\pi -4}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
k=\frac{6x+\pi -4}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
k=3x+\frac{\pi }{2}-2
Chia 6x-4+\pi cho 2.
6x-4=\pi +2k-2\pi
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
6x-4=-\pi +2k
Kết hợp \pi và -2\pi để có được -\pi .
6x=-\pi +2k+4
Thêm 4 vào cả hai vế.
6x=2k+4-\pi
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{6x}{6}=\frac{2k+4-\pi }{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x=\frac{2k+4-\pi }{6}
Việc chia cho 6 sẽ làm mất phép nhân với 6.
x=\frac{k}{3}-\frac{\pi }{6}+\frac{2}{3}
Chia -\pi +2k+4 cho 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}