Tìm x
x = -\frac{4}{3} = -1\frac{1}{3} \approx -1,333333333
x=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3xx-8=2x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
3x^{2}-8=2x
Nhân x với x để có được x^{2}.
3x^{2}-8-2x=0
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
3x^{2}-2x-8=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=-2 ab=3\left(-8\right)=-24
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 3x^{2}+ax+bx-8. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-24 2,-12 3,-8 4,-6
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -24.
1-24=-23 2-12=-10 3-8=-5 4-6=-2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-6 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -2.
\left(3x^{2}-6x\right)+\left(4x-8\right)
Viết lại 3x^{2}-2x-8 dưới dạng \left(3x^{2}-6x\right)+\left(4x-8\right).
3x\left(x-2\right)+4\left(x-2\right)
Phân tích 3x trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(x-2\right)\left(3x+4\right)
Phân tích số hạng chung x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=2 x=-\frac{4}{3}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và 3x+4=0.
3xx-8=2x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
3x^{2}-8=2x
Nhân x với x để có được x^{2}.
3x^{2}-8-2x=0
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
3x^{2}-2x-8=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\times 3\left(-8\right)}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, -2 vào b và -8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\times 3\left(-8\right)}}{2\times 3}
Bình phương -2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-12\left(-8\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+96}}{2\times 3}
Nhân -12 với -8.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{100}}{2\times 3}
Cộng 4 vào 96.
x=\frac{-\left(-2\right)±10}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 100.
x=\frac{2±10}{2\times 3}
Số đối của số -2 là 2.
x=\frac{2±10}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\frac{12}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±10}{6} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 10.
x=2
Chia 12 cho 6.
x=-\frac{8}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±10}{6} khi ± là số âm. Trừ 10 khỏi 2.
x=-\frac{4}{3}
Rút gọn phân số \frac{-8}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=2 x=-\frac{4}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
3xx-8=2x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
3x^{2}-8=2x
Nhân x với x để có được x^{2}.
3x^{2}-8-2x=0
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
3x^{2}-2x=8
Thêm 8 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{3x^{2}-2x}{3}=\frac{8}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}-\frac{2}{3}x=\frac{8}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
x^{2}-\frac{2}{3}x+\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}=\frac{8}{3}+\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}
Chia -\frac{2}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{3}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{3} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{2}{3}x+\frac{1}{9}=\frac{8}{3}+\frac{1}{9}
Bình phương -\frac{1}{3} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{2}{3}x+\frac{1}{9}=\frac{25}{9}
Cộng \frac{8}{3} với \frac{1}{9} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{3}\right)^{2}=\frac{25}{9}
Phân tích x^{2}-\frac{2}{3}x+\frac{1}{9} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{3}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{9}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{3}=\frac{5}{3} x-\frac{1}{3}=-\frac{5}{3}
Rút gọn.
x=2 x=-\frac{4}{3}
Cộng \frac{1}{3} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}