Tìm x
x=-1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x^{2}-3x-\left(1+x\right)\left(-4\right)=2x^{2}-\left(1-x\right)\left(1+x\right)+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với x-1.
3x^{2}-3x-\left(-4-4x\right)=2x^{2}-\left(1-x\right)\left(1+x\right)+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1+x với -4.
3x^{2}-3x+4+4x=2x^{2}-\left(1-x\right)\left(1+x\right)+4
Để tìm số đối của -4-4x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
3x^{2}+x+4=2x^{2}-\left(1-x\right)\left(1+x\right)+4
Kết hợp -3x và 4x để có được x.
3x^{2}+x+4=2x^{2}-\left(1-x^{2}\right)+4
Xét \left(1-x\right)\left(1+x\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
3x^{2}+x+4=2x^{2}-1+x^{2}+4
Để tìm số đối của 1-x^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
3x^{2}+x+4=3x^{2}-1+4
Kết hợp 2x^{2} và x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}+x+4=3x^{2}+3
Cộng -1 với 4 để có được 3.
3x^{2}+x+4-3x^{2}=3
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
x+4=3
Kết hợp 3x^{2} và -3x^{2} để có được 0.
x=3-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
x=-1
Lấy 3 trừ 4 để có được -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}