Phân tích thành thừa số
3\left(x-3\right)\left(x+3\right)\left(x^{2}+9\right)
Tính giá trị
3\left(x^{4}-81\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(x^{4}-81\right)
Phân tích 3 thành thừa số.
\left(x^{2}-9\right)\left(x^{2}+9\right)
Xét x^{4}-81. Viết lại x^{4}-81 dưới dạng \left(x^{2}\right)^{2}-9^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
\left(x-3\right)\left(x+3\right)
Xét x^{2}-9. Viết lại x^{2}-9 dưới dạng x^{2}-3^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
3\left(x-3\right)\left(x+3\right)\left(x^{2}+9\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số. Không phân tích được đa thức x^{2}+9 thành thừa số vì đa thức không có bất kỳ nghiệm hữu tỉ nào.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}