Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-16=0
Chia cả hai vế cho 3.
\left(x-4\right)\left(x+4\right)=0
Xét x^{2}-16. Viết lại x^{2}-16 dưới dạng x^{2}-4^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=4 x=-4
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x-4=0 và x+4=0.
3x^{2}=48
Thêm 48 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}=\frac{48}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}=16
Chia 48 cho 3 ta có 16.
x=4 x=-4
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
3x^{2}-48=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 3\left(-48\right)}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 0 vào b và -48 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 3\left(-48\right)}}{2\times 3}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-12\left(-48\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{0±\sqrt{576}}{2\times 3}
Nhân -12 với -48.
x=\frac{0±24}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 576.
x=\frac{0±24}{6}
Nhân 2 với 3.
x=4
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±24}{6} khi ± là số dương. Chia 24 cho 6.
x=-4
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±24}{6} khi ± là số âm. Chia -24 cho 6.
x=4 x=-4
Hiện phương trình đã được giải.