Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3x^{2}-36x+95=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{\left(-36\right)^{2}-4\times 3\times 95}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, -36 vào b và 95 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{1296-4\times 3\times 95}}{2\times 3}
Bình phương -36.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{1296-12\times 95}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{1296-1140}}{2\times 3}
Nhân -12 với 95.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{156}}{2\times 3}
Cộng 1296 vào -1140.
x=\frac{-\left(-36\right)±2\sqrt{39}}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 156.
x=\frac{36±2\sqrt{39}}{2\times 3}
Số đối của số -36 là 36.
x=\frac{36±2\sqrt{39}}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\frac{2\sqrt{39}+36}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{36±2\sqrt{39}}{6} khi ± là số dương. Cộng 36 vào 2\sqrt{39}.
x=\frac{\sqrt{39}}{3}+6
Chia 36+2\sqrt{39} cho 6.
x=\frac{36-2\sqrt{39}}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{36±2\sqrt{39}}{6} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{39} khỏi 36.
x=-\frac{\sqrt{39}}{3}+6
Chia 36-2\sqrt{39} cho 6.
x=\frac{\sqrt{39}}{3}+6 x=-\frac{\sqrt{39}}{3}+6
Hiện phương trình đã được giải.
3x^{2}-36x+95=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
3x^{2}-36x+95-95=-95
Trừ 95 khỏi cả hai vế của phương trình.
3x^{2}-36x=-95
Trừ 95 cho chính nó ta có 0.
\frac{3x^{2}-36x}{3}=-\frac{95}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}+\left(-\frac{36}{3}\right)x=-\frac{95}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
x^{2}-12x=-\frac{95}{3}
Chia -36 cho 3.
x^{2}-12x+\left(-6\right)^{2}=-\frac{95}{3}+\left(-6\right)^{2}
Chia -12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -6. Sau đó, cộng bình phương của -6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-12x+36=-\frac{95}{3}+36
Bình phương -6.
x^{2}-12x+36=\frac{13}{3}
Cộng -\frac{95}{3} vào 36.
\left(x-6\right)^{2}=\frac{13}{3}
Phân tích x^{2}-12x+36 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-6\right)^{2}}=\sqrt{\frac{13}{3}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-6=\frac{\sqrt{39}}{3} x-6=-\frac{\sqrt{39}}{3}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{39}}{3}+6 x=-\frac{\sqrt{39}}{3}+6
Cộng 6 vào cả hai vế của phương trình.