Phân tích thành thừa số
3\left(x-8\right)\left(x-3\right)
Tính giá trị
3\left(x-8\right)\left(x-3\right)
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
3 x ^ { 2 } - 33 x + 72 =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(x^{2}-11x+24\right)
Phân tích 3 thành thừa số.
a+b=-11 ab=1\times 24=24
Xét x^{2}-11x+24. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+24. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-24 -2,-12 -3,-8 -4,-6
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 24.
-1-24=-25 -2-12=-14 -3-8=-11 -4-6=-10
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-8 b=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng -11.
\left(x^{2}-8x\right)+\left(-3x+24\right)
Viết lại x^{2}-11x+24 dưới dạng \left(x^{2}-8x\right)+\left(-3x+24\right).
x\left(x-8\right)-3\left(x-8\right)
Phân tích x trong đầu tiên và -3 trong nhóm thứ hai.
\left(x-8\right)\left(x-3\right)
Phân tích số hạng chung x-8 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
3\left(x-8\right)\left(x-3\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
3x^{2}-33x+72=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-33\right)±\sqrt{\left(-33\right)^{2}-4\times 3\times 72}}{2\times 3}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-33\right)±\sqrt{1089-4\times 3\times 72}}{2\times 3}
Bình phương -33.
x=\frac{-\left(-33\right)±\sqrt{1089-12\times 72}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{-\left(-33\right)±\sqrt{1089-864}}{2\times 3}
Nhân -12 với 72.
x=\frac{-\left(-33\right)±\sqrt{225}}{2\times 3}
Cộng 1089 vào -864.
x=\frac{-\left(-33\right)±15}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 225.
x=\frac{33±15}{2\times 3}
Số đối của số -33 là 33.
x=\frac{33±15}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\frac{48}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{33±15}{6} khi ± là số dương. Cộng 33 vào 15.
x=8
Chia 48 cho 6.
x=\frac{18}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{33±15}{6} khi ± là số âm. Trừ 15 khỏi 33.
x=3
Chia 18 cho 6.
3x^{2}-33x+72=3\left(x-8\right)\left(x-3\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 8 vào x_{1} và 3 vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}