Tính giá trị
4+5x-5x^{2}
Phân tích thành thừa số
-5\left(x-\left(-\frac{\sqrt{105}}{10}+\frac{1}{2}\right)\right)\left(x-\left(\frac{\sqrt{105}}{10}+\frac{1}{2}\right)\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-5x^{2}-2+6+5x
Kết hợp 3x^{2} và -8x^{2} để có được -5x^{2}.
-5x^{2}+4+5x
Cộng -2 với 6 để có được 4.
factor(-5x^{2}-2+6+5x)
Kết hợp 3x^{2} và -8x^{2} để có được -5x^{2}.
factor(-5x^{2}+4+5x)
Cộng -2 với 6 để có được 4.
-5x^{2}+5x+4=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\left(-5\right)\times 4}}{2\left(-5\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-5±\sqrt{25-4\left(-5\right)\times 4}}{2\left(-5\right)}
Bình phương 5.
x=\frac{-5±\sqrt{25+20\times 4}}{2\left(-5\right)}
Nhân -4 với -5.
x=\frac{-5±\sqrt{25+80}}{2\left(-5\right)}
Nhân 20 với 4.
x=\frac{-5±\sqrt{105}}{2\left(-5\right)}
Cộng 25 vào 80.
x=\frac{-5±\sqrt{105}}{-10}
Nhân 2 với -5.
x=\frac{\sqrt{105}-5}{-10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±\sqrt{105}}{-10} khi ± là số dương. Cộng -5 vào \sqrt{105}.
x=-\frac{\sqrt{105}}{10}+\frac{1}{2}
Chia -5+\sqrt{105} cho -10.
x=\frac{-\sqrt{105}-5}{-10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±\sqrt{105}}{-10} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{105} khỏi -5.
x=\frac{\sqrt{105}}{10}+\frac{1}{2}
Chia -5-\sqrt{105} cho -10.
-5x^{2}+5x+4=-5\left(x-\left(-\frac{\sqrt{105}}{10}+\frac{1}{2}\right)\right)\left(x-\left(\frac{\sqrt{105}}{10}+\frac{1}{2}\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{1}{2}-\frac{\sqrt{105}}{10} vào x_{1} và \frac{1}{2}+\frac{\sqrt{105}}{10} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}