Tìm x (complex solution)
x=3+8i
x=3-8i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x^{2}-18x+225=6
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
3x^{2}-18x+225-6=6-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế của phương trình.
3x^{2}-18x+225-6=0
Trừ 6 cho chính nó ta có 0.
3x^{2}-18x+219=0
Trừ 6 khỏi 225.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{\left(-18\right)^{2}-4\times 3\times 219}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, -18 vào b và 219 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324-4\times 3\times 219}}{2\times 3}
Bình phương -18.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324-12\times 219}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324-2628}}{2\times 3}
Nhân -12 với 219.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{-2304}}{2\times 3}
Cộng 324 vào -2628.
x=\frac{-\left(-18\right)±48i}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của -2304.
x=\frac{18±48i}{2\times 3}
Số đối của số -18 là 18.
x=\frac{18±48i}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\frac{18+48i}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{18±48i}{6} khi ± là số dương. Cộng 18 vào 48i.
x=3+8i
Chia 18+48i cho 6.
x=\frac{18-48i}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{18±48i}{6} khi ± là số âm. Trừ 48i khỏi 18.
x=3-8i
Chia 18-48i cho 6.
x=3+8i x=3-8i
Hiện phương trình đã được giải.
3x^{2}-18x+225=6
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
3x^{2}-18x+225-225=6-225
Trừ 225 khỏi cả hai vế của phương trình.
3x^{2}-18x=6-225
Trừ 225 cho chính nó ta có 0.
3x^{2}-18x=-219
Trừ 225 khỏi 6.
\frac{3x^{2}-18x}{3}=-\frac{219}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}+\left(-\frac{18}{3}\right)x=-\frac{219}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
x^{2}-6x=-\frac{219}{3}
Chia -18 cho 3.
x^{2}-6x=-73
Chia -219 cho 3.
x^{2}-6x+\left(-3\right)^{2}=-73+\left(-3\right)^{2}
Chia -6, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -3. Sau đó, cộng bình phương của -3 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-6x+9=-73+9
Bình phương -3.
x^{2}-6x+9=-64
Cộng -73 vào 9.
\left(x-3\right)^{2}=-64
Phân tích x^{2}-6x+9 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}=\sqrt{-64}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-3=8i x-3=-8i
Rút gọn.
x=3+8i x=3-8i
Cộng 3 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}