Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3x^{2}=1+15
Thêm 15 vào cả hai vế.
3x^{2}=16
Cộng 1 với 15 để có được 16.
x^{2}=\frac{16}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x=\frac{4\sqrt{3}}{3} x=-\frac{4\sqrt{3}}{3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
3x^{2}-15-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
3x^{2}-16=0
Lấy -15 trừ 1 để có được -16.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 3\left(-16\right)}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 0 vào b và -16 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 3\left(-16\right)}}{2\times 3}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-12\left(-16\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{0±\sqrt{192}}{2\times 3}
Nhân -12 với -16.
x=\frac{0±8\sqrt{3}}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 192.
x=\frac{0±8\sqrt{3}}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\frac{4\sqrt{3}}{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±8\sqrt{3}}{6} khi ± là số dương.
x=-\frac{4\sqrt{3}}{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±8\sqrt{3}}{6} khi ± là số âm.
x=\frac{4\sqrt{3}}{3} x=-\frac{4\sqrt{3}}{3}
Hiện phương trình đã được giải.