Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3x^{2}-12x-11=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\times 3\left(-11\right)}}{2\times 3}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\times 3\left(-11\right)}}{2\times 3}
Bình phương -12.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-12\left(-11\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144+132}}{2\times 3}
Nhân -12 với -11.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{276}}{2\times 3}
Cộng 144 vào 132.
x=\frac{-\left(-12\right)±2\sqrt{69}}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 276.
x=\frac{12±2\sqrt{69}}{2\times 3}
Số đối của số -12 là 12.
x=\frac{12±2\sqrt{69}}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\frac{2\sqrt{69}+12}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±2\sqrt{69}}{6} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 2\sqrt{69}.
x=\frac{\sqrt{69}}{3}+2
Chia 12+2\sqrt{69} cho 6.
x=\frac{12-2\sqrt{69}}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±2\sqrt{69}}{6} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{69} khỏi 12.
x=-\frac{\sqrt{69}}{3}+2
Chia 12-2\sqrt{69} cho 6.
3x^{2}-12x-11=3\left(x-\left(\frac{\sqrt{69}}{3}+2\right)\right)\left(x-\left(-\frac{\sqrt{69}}{3}+2\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 2+\frac{\sqrt{69}}{3} vào x_{1} và 2-\frac{\sqrt{69}}{3} vào x_{2}.